nhudat Moderators
Tổng số bài gửi : 32 Points : 51 Reputation : 5 Join date : 11/10/2011
| Tiêu đề: thành ngữ tiếng anh 10/17/2011, 17:26 | |
| 1. Ác giả ác báo: Curses (like chickens) come home to roost. As the call, so the echo. He that mischief hatches, mischief catches. 2. Đỏ như gấc : As red as beetroot. 3. Thời gian sẽ trả lời: Wait and see. 4. Càng đông càng vui: The more the merrrier. 5. Cái gì đến sẽ đến : What must be , must be. 6. Xa mặt cách lòng : Out of sight, out of mind. 7. Sông có khúc, người có lúc: Every day is not saturday. 8. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ: No bees, no honey, no work, no money. 9. Chậm mà chắc : Slow but sure. 10. Cầu được ước thấy: Talk of the devil and he is sure to appear | |
|
nhoka3bmt VIP
Tổng số bài gửi : 662 Points : 927 Reputation : 18 Join date : 21/10/2010 Age : 31 Đến từ : bmt
| Tiêu đề: Re: thành ngữ tiếng anh 10/17/2011, 22:07 | |
| còn gì thêm nữa ko bạn. cố gắng up thêm nào. cái này hay nek nha. | |
|
nhudat Moderators
Tổng số bài gửi : 32 Points : 51 Reputation : 5 Join date : 11/10/2011
| Tiêu đề: Re: thành ngữ tiếng anh 10/17/2011, 23:05 | |
| thêm nek -What is written binds the writer : Bút sa gà chết
-Timid as a rabbit : câm như hến
-To remain brazen-faced : Mặt cư trơ trơ
-A hoarse voice :giọng vịt đực
-To flee,to fly ,to run away :cao chạy xa bay -A honey tongue a heart of gall : miệng nam mô ,bụng bồ dao găm
-Diamond cuts diamond : vỏ quýt dáy có móng tay nhọn -to run after 2 horses : bắt cá hai tay | |
|
nhoka3bmt VIP
Tổng số bài gửi : 662 Points : 927 Reputation : 18 Join date : 21/10/2010 Age : 31 Đến từ : bmt
| Tiêu đề: Re: thành ngữ tiếng anh 10/18/2011, 00:12 | |
| mấy cài này mà dịch sát nghĩa quá thì nó không ra hen. lên gu gồ dịch nó ra như vầy nek 1.Ác giả ác báo: Curses (như gà) về nhà để sinh sống. Khi cuộc gọi, do đó, tiếng vang. Ai nở nghịch ngợm, nghịch ngợm bắt. 2. Đỏ như gấc: Là màu đỏ như củ cải đường. 3. Thời gian sẽ trả lời: Chờ đợi và xem. 4. Cang đông cang vui: các merrrier. 5. Cái gì đến sẽ đến: Điều gì phải được phải được. 6. Xa mặt cách lòng: tầm nhìn, ra khỏi tâm trí. 7. Sông có khúc, người có lúc: Mỗi ngày không phải là thứ bảy. 8. Tây làm function Nhai, tay quai miệng trẻ: Không có ong, không có mật ong, không cócông việc, không có tiền. 9. Slow mà sure: Chậm nhưng chắc chắn. 10. Cầu be Ước thấy: Nói chuyện của ma quỷ và ông chắc chắn xuất hiện -Những gì được viết liên kết với các nhà văn: Bút sa gà chết
Timid như một con thỏ: Cảm như gà mái
-Để duy trì trắng trợn mặt: Mặt cư trò trợ
-Một giọng nói khàn: giống vịt đục
Để chạy trốn, để bay, để chạy đi: cao chạy xa bay -A lưỡi mật ong một trái tim của túi mật: miệng nam model, bụng bó dao gam
-Diamond vết cắt kim cương: Vỏ quýt ngày có móng tay nhon để chạy sau khi 2 con ngựa: bắt cá hai tay | |
|
Sponsored content
| Tiêu đề: Re: thành ngữ tiếng anh | |
| |
|